Có 1 kết quả:
筵席 diên tịch
Từ điển phổ thông
tiệc rượu
Từ điển trích dẫn
1. Đệm, chiếu (đều là chỗ ngồi). § Ngày xưa trải đệm (“diên” 筵) ở dưới, đặt thêm chiếu (“tịch” 席) lên trên.
2. Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự (“tịch vị” 席位). ◇Nam sử 南史: “Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực” 母喪後, 乃著嫡寢論, 掃灑堂宇, 置筵席, 朔望輒拜薦焉, 甘珍未嘗先食 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下, Tang vinh tự 臧榮緒).
3. Tiệc rượu, yến hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi).
2. Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự (“tịch vị” 席位). ◇Nam sử 南史: “Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực” 母喪後, 乃著嫡寢論, 掃灑堂宇, 置筵席, 朔望輒拜薦焉, 甘珍未嘗先食 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下, Tang vinh tự 臧榮緒).
3. Tiệc rượu, yến hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếu ngồi ăn uống, chỉ tiệc rượu.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0